Máy in phun date Videojet 1880+ được xây dựng trên nền tảng dòng 1880 tốc độ cao, giúp mang lại định nghĩa mới về sự xuất sắc thông qua thiết kế nâng cao và các tùy chọn kết nối tích hợp toàn diện. Videojet 1880 + này cung cấp khả năng in phun không tiếp xúc trên hầu hết mọi chất nền, kể cả bề mặt phẳng hoặc cong.
Với hệ thống giám sát dấu hiệu hoạt động tích hợp sẵn, cảnh báo thông minh, hỗ trợ kỹ thuật từ xa theo yêu cầu, kết nối Wi-Fi và chương trình khắc phục sự cố tự động tiên tiến, máy in phun date Videojet 1880+ sẽ dự đoán các sự cố máy in tiềm ẩn một cách kịp thời để giúp bạn phòng tránh cũng như hỗ trợ bạn khôi phục nhanh hơn nếu sự cố ngừng hoạt động vẫn xảy ra.
Tính năng nổi bật
Khai thác khả năng kỹ thuật số
• Giảm thời gian ngừng hoạt động với bộ chẩn đoán nâng cao Videojet MAXIMiZETM.
• Ứng phó sớm hơn với các lỗi và giảm thiểu nhu cầu gọi dịch vụ tại chỗ với VideojetConnect Remote ServiceTM.
• Phục hồi sau lỗi nhanh hơn với công cụ khắc phục sự cố tự động RapidRecoverTM.
Giảm thiểu tương tác của người vận hành
• Kéo dài thời gian sử dụng giữa các lần vệ sinh đầu in với chu trình khởi động-dừng thông minh.
• Tăng thời gian giữa các lần thay hộp dung môi lên gấp 2 lần với mức tiêu thụ dung môi giảm và tùy chọn cỡ hộp 1 L.
• Dễ dàng áp dụng quy trình bảo trì hằng năm do người vận hành thực hiện mà chỉ tốn 5 phút mỗi năm.
Đúng mã in, chất lượng đạt chuẩn
• Chỉ làm sạch đầu in khi cần nhờ có cảm biến tích tụ mực độc đáo.
• Đơn giản hóa quy trình vệ sinh đầu in chỉ bằng một thao tác nhấn nút với tính năng Rửa tự động.
• Loại bỏ khả năng xảy ra lỗi do con người với bộ chức năng tích hợp vào dây chuyền và quản lý mã in.
Hoàn toàn phù hợp với dây chuyền của bạn
• Đạt năng suất dây chuyền tối đa và giảm thời gian ngừng hoạt động nhờ các thành phần SmartCellTM dễ thay thế.
• Giảm hoạt động đào tạo nhờ giao diện người dùng SIMPLICITYTM trực quan và các video trên máy hướng dẫn
người dùng thực hiện những tác vụ thông thường.
• Lựa chọn mực phong phú, an toàn hơn, bền vững hơn với thiết kế đáp ứng yêu cầu của ứng dụng.
Xem thêm:
Máy in phun date Videojet 1880
Đặc tính kỹ thuật Videojet 1880+:
Tốc độ in
Từ 1 đến 5 dòng với tốc độ lên đến 1.097fpm (334m/phút) (10 ký tự/inch, in dòng đơn).
Cỡ chữ
1 dòng: 4×5, 5×5, 4×7,5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34
2 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16
3 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7, 7×9
4 dòng: 4×5, 5×5, 4×7, 5×7
5 dòng: 5×5
Mã vạch
UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128; Code 39; Interleaved 2 of 5; 2D DataMatrix; GS1.
Mã QR
21×21, 25×25, 29×29, 33×33.
Chế độ sửa lỗi L, M, Q hoặc H.
Mã DataMatrix
10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 20×20, 22×22, 24×24, 12×26, 26×26, 8×32, 32×32, 8×32, 12×36, 16×36, 16×48.
Chiều cao ký tự
Có thể lựa chọn từ 0.079 inch (2 mm) đến 0.4 inch (10 mm), phụ thuộc vào phông chữ.
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
Tối ưu: 0.472 inch (12 mm)
Phạm vi: 0,197 inch (5 mm) đến 0,591 inch (15 mm)
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng TFT-LCD độ phản hồi cao 16:9 10.4 inch
Cảm ứng WYSIWYG để chỉnh sửa bản tin
Logo/đồ họa tùy chỉnh
Có thể tạo thông qua phần mềm tùy chọn CLARiSOFT™ tùy chọn*.
*Cần có phần mềm thiết kế in mã bao bì CLARiSOFT™ cho một số mã vạch và các chức năng nâng cao khác.
Bộ ký tự
Trung Quốc, Nga/Bungari, Thổ Nhĩ Kỳ / Scandinavia, Rumani, Hy Lạp, Ả Rập, Nhật Bản / Kanji, Hebrew, Hàn Quốc, Đông Âu và Châu Âu / Mỹ.
Tùy chọn ngôn ngữ và giao diện
Tiếng Anh, Ả Rập, Bungari, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Do Thái, Hungary, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Nga, Serbia, Trung Quốc giản thể, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thái Lan, Trung Quốc phồn thể, Thổ Nhĩ Kỳ và Tiếng Việt.
Đầu vào/Đầu ra
Tiêu chuẩn:
Đầu vào phát hiện sản phẩm
Đầu vào encoder
Đầu ra đèn hiệu ( đèn cảnh báo)
RS232 (bộ chuyển đổi USB sang RS232)
Đầu ra rơ le (2x)
USB 2.0 (2x)
Ethernet LAN™
Wi-Fi tích hợp
Lưu trữ bản tin
Hơn 250 bản phức tạp
Cấp độ bảo vệ
IP55, không yêu cầu không khí nhà máy, vỏ máy làm từ thép không gỉ
Thiết bị điện tử được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP66 tùy chọn
Đầu in
CleanFlow™ bao gồm khí dương, không cần khí nén nhà máy (tùy chọn)
Đường kính: 1.63 inch (41.3mm)
Chiều dài: 10.62 inch (269.8mm)
Dây nối đầu in
Chiều dài siêu linh hoạt: 9,84 inch (3 m) tùy chọn 19,69 inch (6 m)
Đường kính: 0,91 inch (23 mm)
Bán kính cong: 4,0 inch (101,6 mm)
Mức tiêu thị dung môi
Thấp 3,5 ml/giờ (MEK ở 20°C).
Thể tích bình nguyên liệu
Hệ thống Smart Cartridge™ cho mực và dung môi với dung tích 1,06qt (1000ml); Tùy chọn 0.793 qt. (750ml).
Nhiệt độ/độ ẩm
Từ 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C)
0% đến 90% RH không ngưng tụ
Với các loại mực in đã chọn, việc lắp đặt thực tế có thể yêu cầu thêm các phụ kiện, tùy thuộc vào môi trường sản xuất.
Nguồn điện
Nguồn điện: 100–120/ 200-240 VAC, 50/60 Hz, 70 W.
Trọng lượng trung bình
Trọng lượng máy (chưa đóng gói): 46.3 lbs (21 kg).
Các tùy chọn
Bộ chống bụi với công nghệ CleanFlow™.
Bộ khí khô cho độ ẩm cao (yêu cầu khí nhà máy).
SIMPLICiTY™ Workflow Module.
Giao tiếp di động.
Bộ giắc cắm RS232 (bộ chuyển đổi đầu đực từ USB sang Serial DIN-5) .
Đủ loại phụ kiện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.