TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Máy khắc laser CO2 Videojet 3340 chuyên dụng dành cho các ứng dụng tốc độ cao. Là sự kết hợp mạnh mẽ giữa hiệu suất và tính linh hoạt.
Máy khắc laser CO2 Videojet hầu như không có các hạn chế về font chữ, mã in hay đồ hoạ. Sự kết hợp đa dạng của đầu in, ống kính và các tùy chọn bước sóng. Mang lại khả năng thích ứng với hàng loạt các hiệu ứng in. Đáp ứng được nhu cầu in mã lên nhiều loại bao bì của doanh nghiệp sản xuất.
Thời gian vận hành tối ưu giúp tăng năng suất và giảm chi phí:
- Ống laser được thiết kế với khối lượng khí lớn hơn giúp tối ưu hóa không khí làm mát ống laser. Giúp tăng tuổi thọ của ống laser lên đến hơn 45.000 giờ.
- Tùy chọn IP65 giúp hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, giúp hoạt động mà không cần không khí nhà máy.
- Bộ điều khiển laser CLARiTY™ làm giảm thiểu lỗi vận hành, đảm bảo sản phẩm được mã hoá một cách chính xác.
- Các thiết bị giúp nâng cao khả năng xác định nguyên nhân gốc rễ gây ra các sự cố ngừng hoạt động. Từ đó cải thiện quy trình hoạt động hiệu quả hơn.
Thiết kế cho hiệu suất và chất lượng cao:
- Đặc biệt chú trọng vào chùm tia laser để đạt được hiệu suất hoạt động tốt hơn (độ tương phản).
- So với các giải pháp laser khác, mà không cần nâng công suất lên cao hơn
- Máy khắc laser 3340 có sẵn với 3 bước sóng laser, 4 đầu in và 13 kiểu ống kính, đảm bảo cho chất lượng in tối ưu trên các vật liệu
Linh hoạt, sử dụng đơn giản:
- Vùng in rộng nhất trong ngành (chiều rộng lên đến 600mm) mang lại sự phù hợp tối ưu cho các ứng dụng.
- Giúp in ấn nhanh hơn, tăng sản lượng, in được nhiều bản tin đa dạng mà chỉ cần sử dụng một máy laser.
- 32 chùm tia tiêu chuẩn mang lại nhiều tùy chọn tích hợp máy in laser lên dây chuyền đóng gói hay chiết rót.
- Công cụ tìm kiếm tập trung giúp nhanh chóng thiết lập tiêu cự chính xác
- Dây nối có thể tháo rời giúp dễ dàng tích hợp vào dây chuyền sản xuất.
Xem Thêm
Máy Khắc Laser Fiber Videojet 7510
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Ống laser | CO2 |
Công suất tối đa | 30W |
Làm mát nguồn laser | Làm mát bằng không khí |
Tốc độ in tối đa | 2000 ký tự/giây |
Tốc độ dây chuyền tối đa | 900 m/phút (2,940 ft/phút) |
Cấp độ bảo vệ | IP54, 65 |
Chùm tia laser | Được định hướng |
Tuổi thọ nguồn Laser | 45,000 hours |
Tùy chọn bước sóng Laser | 10.6 μm, 10.2 μm, 9.3 μm |
Tuỳ chọn khoảng cách tiêu cự | 64 mm (2.50 in) – 600 mm (23.62 in) |
Vùng in tối đa | 601 x 440 mm (23.66 x 17.32 in) |
Kết nối I/O | Kết nối đầu cuối nội bộ |
Giao diện tiêu chuẩn | Cầm tay |
Giao diện tùy chọn | PC, CLARiTY™ Laser Controller, TCS, Smart Graph Com |
Dây nối | Có thể tháo rời, có 3 độ dài |
Cần không khí nhà máy | Không |
Chứng chỉ/Chứng nhận | CE, TÜV/NRTL, FCC Tuân thủ (không yêu cầu chứng nhận): ROHS, CDRH/FDA |
ỨNG DỤNG & VIDEO
- Thức ăn gia súc và vật nuôi
- Kẹo và bánh mứt
- Ô tô và hàng không
- Ngành bơ sữa
- Bánh ngọt và ngũ cốc
- Linh kiện điện, điện tử
- Dược phẩm và thiết bị y tế
- Thịt và gia cầm
- Ngành đồ uống
- Thuốc lá
Tải tài liệu tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.