Máy in phun date Videojet 1280
Máy in phun date Videojet 1280 có giao diện trực quan đến các đặc điểm thiết kế thông minh. Máy in phun liên tục (CIJ) Videojet 1280 sở hữu thiết kế đơn giản và dễ dàng vận hành.
LIÊN HỆ NHANH!
Máy in phun date Videojet 1280 được thiết kế để tối ưu vận hành và bảo trì. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng để tận dụng tối đa chức năng với chi phí ban đầu thấp nhất. Máy in phun date Videojet 1280 là thế hệ máy in phun date liên tục (CIJ) mới. Sử dụng giao diện Videojet SIMPLICiTY™ giúp giảm đáng kể tương tác giữa người điều hành với máy in. Máy in 1280 có màn hình điều khiển 8” lấy cảm hứng từ máy tính bảng giúp loại bỏ các lỗi tiềm ẩn của người vận hành. Videojet 1280 hoạt động với hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong nhiều điều kiện vận hành khác nhau. Xem Thêm: Máy In Phun date Videojet 1710 Máy In Phun công nghiệp Videojet 1580 Máy in phun công nghiệp Videojet 1880
Đặc tính kỹ thuật của máy in phun date code Videojet 1280: Từ 1 đến 5 dòng với tốc độ lên đến 533fpm (162m/phút) (10 ký tự/inch, in dòng đơn) 1 dòng: 5×5, 5×7, tháp 5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34 2 dòng: 5×5, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16 3 dòng: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9 4 dòng: 5×5, 5×7 5 dòng: 5×5 UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128; Code 39; Interleaved 2 of 5; GS1 21×21, 25×25, 29×29, 33×33 Chế độ sửa lỗi L, M, Q hoặc H Dạng hình vuông tối đa 32×32 Dạng hình chữ nhật tối đa 16×48 Có thể lựa chọn từ 0.079” (2mm) đến 0.40” (10mm), phụ thuộc vào phông chữ. Tối ưu: 0.472” (12mm) Phạm vi: 0.197” (5mm) đến 0.591” (15mm) Màn hình cảm ứng TFT-LCD 8” độ nhạy cao Chỉnh sửa bản tin với tín năng WYSIWYG Có thể tạo thông qua phần mềm tùy chọn CLARiSOFT™ Trung Quốc, Nga/Bungari, Thổ Nhĩ Kỳ / Scandinavia, Rumani, Hy Lạp, Ả Rập, Nhật Bản / Kanji, Hebrew, Iceland, Hàn Quốc, Đông Âu và Châu Âu / Mỹ va Tiếng Việt. Tiếng Anh, Ả Rập, Bungari, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hebrew, Hungary, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Trung Quốc giản thể, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thái Lan, Trung Quốc phồn thể, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt Nam. Cảm biến phát hiện sản phẩm (Sensor) Bộ đồng tốc (encoder) Đèn báo (Beacon) Rơ le đầu ra USB 2.0 (2x) Ethernet LAN™ Hơn 250 bản phức tạp IP55 tiêu chuẩn không yêu cầu không khí nhà máy, vỏ máy làm từ thép không gỉ Đầu in nhiệt CleanFlow™ , không yêu cầu khí nhà máy (Tùy chọn) Đường kính: 1.63” (41.3mm) Chiều dài: 10.62” (269.8mm) Siêu linh hoạt Chiều dài: 6.56” (2m) đến 9.84” (3m) Đường kính: 0.91” (23mm) Bán kính khi uốn cong: 4.0” (101.6mm) Bình mực và dung môi Smart Cartridge™ 0.793 qt. (750ml) Từ 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) 0% đến 90% RH (không có sự ngưng tụ) Với mỗi loại mực được chọn, việc lắp đặt thực tế có thể yêu cầu thêm các phụ kiện, tùy thuộc vào môi trường sản xuất Nguồn điện: 100-240 V, 50/60 Hz, 70 W Trọng lượng máy (chưa đóng gói): 39.5lbs. (17.9kg) Hệ thống chống bụi với công nghệ CleanFlow ™, Hệ thống làm khô không khí cho môi trường có độ ẩm cao (yêu cầu lấy không khí từ nhà máy) Bộ kết nối RS232 (USB to Serial DIN-5 male adapter) Mô-đun SIMPLICiTY™ Mô đun tăng tốc độ in Các phụ kiện khác * Phần mềm thiết kế mã cho bao bì – CLARiSOFT là cần thiết cho chức năng thiết kế mã vạch và các chức năng nâng cao khác.
Ngành bơ sữa Bánh ngọt và ngũ cốc CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC Thịt và gia cầm Ngành đồ uống
Những tính năng vượt trội của máy in phun date Videojet 1280:
Thời gian vận hành ưu việt
Đảm bảo mã hóa Code Assurance
Sử dụng đơn giản
Tích hợp năng suất
Tốc độ in
Cỡ chữ
Mã vạch
Mã QR
Mã DataMatrix
Chiều cao ký tự
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
Giao diện người dùng
Logo/đồ họa
Bộ ký tự
Tùy chọn ngôn ngữ và giao diện
Đầu vào/Đầu ra
Lưu trữ bản tin
Cấp độ bảo vệ
Đầu in
Dây đầu in
Thể tích bình nguyên liệu
Nhiệt độ/độ ẩm
Nguồn điện
Trọng lượng trung bình
Các tùy chọn
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.