TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Máy in phun date Videojet 1860:
- In Logo/đồ họa – Có thể được tạo ra thông qua phần mềm tuỳ chọn CLARiSOFT® (Phần mềm CLARiSOFT® Package Coding Design cần thiết cho mã vạch và các chức năng nâng cao khác.)
- In Mã vạch (UPC A&E; EAN 8 & 13; Code 128 A, B & C; UCC/EAN 128; Code 39; Interleaved 2 of 5; 2D DataMatrix; GS1), Mã DataMatrix (10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 18×18, 20×20, 22×22, 24×24, 26×26, 8×32, 32×32, 12×36, 16×36, 16×48), …
- …
Máy in phun date Videojet 1860 cung cấp cảnh báo tiên tiến về sự cố tắc nghẽn và các lỗi EHT. Giao diện SIMPLICiTYTM mới giúp giảm đáng kể các tương tác của người vận hành.
Việc vận hành 1860 sẽ trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Và với tuỳ chọn Dịch vụ từ xa VideojetConnect™, bạn có thể dễ dàng truy cập đến các chuyên gia của Videojet để giúp cải thiện năng suất và khắc phục những vấn đề tiềm ẩn theo cách mà các máy in khác không thể thực hiện được.
Với việc thiết lập các tiêu chuẩn ngày càng cao, thiết bị dây chuyền sản xuất cần phải thông minh hơn để giúp nâng cao hiệu suất hoạt động. Máy in phun date 1860 có thể giúp doanh nghiệp đạt được hiệu suất hoạt động tối ưu. Khả năng dự đoán cung cấp thông báo nâng cao trước 8 giờ về các lỗi phổ biến thường gặp gây ra sự cố ngừng hoạt động trong điều kiện vận hành thông thường.
Máy in phun date 1860 – Một thế hệ máy in mới hoàn toàn khác biệt
- Khả năng dự đoán cung cấp thông báo nâng cao trước 8 giờ về các lỗi thường gặp trong điều kiện hoạt động bình thường.
- Cảm biến hiện tượng tích tụ mực in đầu tiên của ngành công nghiệp cung cấp cảnh báo trước về tắc nghẽn và lỗi EHT.
- Phục hồi chỉ trong vài phút từ những gián đoạn đột ngột với tuỳ chọn Dịch vụ từ xa VideojetConnect™ – giảm thiểu nhu cầu về các dịch vụ tại chỗ.
Kết hợp tuyệt vời với dây chuyền của bạn
- Giảm chi phí vận hành với việc sử dụng dung môi hiệu quả hơn 20%*.
- Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.
- Thiết kế đảm bảo theo tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp.
- Thiết kế đầu in sáng tạo cải thiện tốc độ lên đến 20% trong một số ứng dụng nhất định.
- Tích hợp với các hệ thống nhà máy bằng cách sử dụng các kết nối tiêu chuẩn với các tùy chọn mô-đun quy trình công việc.
* So với dòng 1000 Line hiện tại
Thiết kế cảm ứng tối giản
- Giảm đáng kể lỗi của người vận hành thông qua tính năng Code Assurance.
- Hướng dẫn truy cập, có sẵn Video hướng dẫn cho các tác vụ máy in thông thường.
- Hoàn thiện bảo trì định kì với 3 thành phần SmartCellTM dễ dàng thay thế.
- Kết nối với các chuyên gia kỹ thuật chỉ với một nút chạm thông qua tuỳ chọn Dịch vụ từ xa VideojetConnect™.
Cải tiến liên tục
- Làm nhiều hơn trong tương lai bằng cách nâng cấp máy in của bạn với các tùy chọn mô-đun công việc.
- Giảm sự cố ngừng hoạt động đột ngột bằng cách liên tục cập nhật các thông tin cho tính năng tiên đoán.
- Vận hành hiệu quả hơn với các phân tích và báo cáo chi tiết về thời gian hoạt động, kết hợp với Dịch vụ Videojet để ngày càng hoàn thiện.
Hoạt động đơn giản, tối ưu
- Máy in phun date code Videojet có thể in từ 1 đến 5 dòng in với tốc độ lên đến 960fpm (293m/phút)
- Thao tác trên màn hình cảm ứng TFT-LCD 10.4”, chỉnh sửa bản tin dễ dàng với tính năng WYSIWYG.
- Giao diện tiếng Việt dễ thao tác vận hành.
- Vùng nhiệt độ / độ ẩm được mở rộng. Có khả năng hoạt động ở nhiệt độ từ 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F), độ ẩm 10% đến 90% (không ngưng tụ).
- Bình nguyên liệu lớn hơn (1 lít) cho thời gian sử dụng lâu hơn.
Xem Thêm:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thông số kĩ thuật | Giá trị |
Số đầu in | 1 |
Mực in | Dye Based |
Số dòng in tối đa | 5 |
Tốc độ in tối đa (1) | 293 m/phút (960 ft/min) |
Tiêu chuẩn IP | IP55, IP66 |
Chiều dài dây đầu in | 3 m (9.8 ft), tuỳ chọn 6 m (19.6 ft) |
Khả năng lưu trữ bản tin | Hơn 250 bản tin phức tạp |
Smart Cartridge™ | Đã bao gồm |
Plug and Play Printhead Modules | Đã bao gồm |
USB | Đã bao gồm |
Cổng giao tiếp | Ethernet và RS-232 Serial |
Khí dương / CleanFlow™ | Đã bao gồm |
Các cổng I/O mở rộng và Điều khiển | # |
Giao diện người dùng | Màn hình cảm ứng màu 10.4 inch dựa trên CLARiTY® |
Một số thông số kỹ thuật khác
Cỡ chữ
- Dòng đơn: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34
- 2 dòng: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16
- 3 dòng: 5×5, 4×7, 5×7, 7×9
- 4 dòng: 5×5, 4×7, 5×7
- 5 dòng 5×5
Chiều cao kí tự
Có thể lựa chọn từ 0.079” (2mm) đến 0.40” (10mm), tùy thuộc vào font chữ
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
- Tối ưu: 0.472” (12mm)
- Phạm vi: 0.079” (2mm) to 0.787” (20mm)
Đầu vào/đầu ra
- Phát hiện sản phẩm đầu vào
- Bộ mã hoá đầu vào
- Beacon (Đèn báo) đầu ra
- RS232 (yêu cầu bộ kết nối RS232)
- Rơ-le đầu ra (2x)
- USB 2.0 (2x)
- Ethernet LAN”
Cấp độ bảo vệ
- IP55, không yêu cầu không khí nhà máy, tủ thép không gỉ
- IP66, không yêu cầu không khí nhà máy, tủ thép không gỉ 316
Đầu in nhiệt, nghiêng 45 độ với công nghệ Clean FlowTM
- Đường kính: 1.6” (41.3mm)
- Chiều dài: 9.5” (240.6mm)
Dây đầu in siêu linh hoạt
- Chiều dài: 9.84’ (3m), tuỳ chọn 19.69’ (6m)
- Đường kính: 0.67” (17mm)
- Bán kính uốn cong: 4.0” (101.6mm)
Tiêu thụ dung môi
4.5ml/giờ (MEK tại 20°C)
Yêu cầu về nguồn điện
Công suất 100-240 VAC at 50/60Hz, 50W
Trọng lượng trung bình
Chưa đóng gói và khô: 48.5lbs. (22kg)
Tuỳ chọn
- Bộ làm khô không khí cho môi trường có độ ẩm cao (yêu cầu không khí nhà máy)
- Đầu vào / đầu ra nâng cao
- Mô-đun quy trình công việc SIMPLICiTYTM
- Một loạt các phụ kiện
Thông số kích thước máy in phun code 1860 (như hình bên dưới)
ỨNG DỤNG & VIDEO
Ngành bơ sữa
Bánh ngọt và ngũ cốc
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
- Thức ăn chăn nuôi
- Thuỷ hải sản
- Trái cây và rau quả
- Mỹ phẩm, Chăm sóc cá nhân và gia đình
- Vật liệu xây dựng
- Kẹo và bánh mứt
- Snacks mặn
- Dược phẩm và thiết bị y tế
- Ô tô và hàng không
- Hoá chất
- Thực phẩm đóng gói khác
Thịt và gia cầm
Ngành đồ uống
Tải tài liệu tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.