Máy in phun Videojet 1580C hoạt động và vận hành giống máy in mực nhuộm. Máy in 1580 C in được mực vàng và đen. Videojet 1580C sở hữu những cải tiến về hệ thống thủy lực, đầu in và thiết kế hộp mực giúp mang lại thời gian chạy và khoảng thời gian bảo trì tương đương với máy in phun liên tục (CIJ) tiêu chuẩn.
Máy in phun Videojet 1580C sử dụng các bộ lọc tương tự như các thiết bị còn lại của dòng CIJ. Với cùng chu kỳ vệ sinh và bảo trì phòng ngừa như máy in mực nhuộm. Bạn có thể thực hiện bảo trì theo kế hoạch sau mỗi 5000 giờ nhờ sử dụng mực bột mềm. Thêm vào đó, với phần mềm OPMTIMiZE của Videojet, máy in 1580C có thể đánh giá hiệu quả của máy in và đưa ra các đề xuất cải tiến.
Máy in phun date 1580C được thiết kế đặc biệt để in mã với chất lượng và độ tương phản nhất quán, đảm bảo độ rõ nét và không phai màu theo thời gian.
Máy in phun 1580C Videojet là thế hệ máy in phun date liên tục (CIJ) mới nhất. Là một trong các máy in CIJ dễ vận hành và bảo trì nhất. Máy in này được thiết kế để giảm và đơn giản hóa các khoảng thời gian vệ sinh, nên người vận hành có thể tập trung vào quá trình sản xuất.
Videojet 1580C được thiết kế để cung cấp tất cả các kết nối bạn cần. Máy sẵn sàng đáp ứng các thách thức in ấn hiện đại và bất kỳ nhu cầu nào trong tương lai của Công nghiệp 4.0 có thể đòi hỏi. Wi-Fi tích hợp cung cấp một cách dễ dàng và an toàn để giao tiếp không dây, trong khi khả năng máy chủ web và khắc phục sự cố tự động giúp thao tác từ xa trở nên đơn giản.
Những tính năng nội bật của máy in phun Videojet 1580C:
Thời gian vận hành ưu việt
- Tăng thời gian hoạt động với thời gian chạy tối thiểu thêm 8 giờ bằng cách sử dụng bình dự trữ dung môi. Bảo vệ quy trình sản xuất của bạn trong điều kiện vận hành bình thường
- Thiết kế hộp mực đã được cấp bằng sáng chế giúp giảm các lỗi phổ biến, bằng cách giảm hạt mực lắng đọng trong hộp mực và chặn lỗ phun có thể làm tắc nghẽn đầu in
- Tính năng Dynamic Calibration của Videojet tự động duy trì chất lượng in vượt trội. Cho thời gian hoạt động tối ưu trong điều kiện môi trường thay đổi.
Đảm bảo mã hóa Code Assurance
- Giảm nguy cơ mắc lỗi in mã với chức năng tạo bản tin thông minh.
- Tự động hóa nội dung mã mà không cần sự tương tác của người vận hành với các quy tắc bản tin người dùng có thể xác định.
- Duy trì chất lượng và độ tương phản nhất quán theo thời gian với các mã vẫn có thể đọc được và không bị phai màu theo thời gian.
Sử dụng đơn giản
- Loại bỏ các lỗi có thể xảy ra do người dùng thông qua giao diện Videojet SIMPLICiTY™ giúp người vận hành giảm đáng kể sự tương tác với máy in.
- Máy in phun 1580C Videojet có màn hình cảm ứng 10 inch lấy cảm hứng từ máy tính bảng dễ vận hành, trực quan và có ngôn ngữ bản địa.
- Tùy chỉnh giao diện với trình hướng dẫn tích hợp và truy cập hướng dẫn bằng video cho các tác vụ máy in thông thường.
Năng suất tích hợp
- Phân tích từng thói quen sử dụng của bạn và đề xuất cải tiến máy in thông qua cảnh báo trên màn hình.
- Khả năng máy chủ web cho phép truy cập vào máy in thông qua các trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính chủ.
Xem Thêm:
Máy In Phun date Videojet 1880
Máy in phun date code Videojet 1580
Máy in phun công nghiệp Videojet 1280
Đặc tính kỹ thuật của máy in phun Videojet 1580C :
Tốc độ in
1 đến 5 dòng với tốc độ lên đến 889fpm (271m/phút) (10 ký tự/inch, in dòng đơn)
Cỡ chữ
1 dòng: 5×5, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16, 16×24, 25×34
2 dòng: 5×5, 5×7, 7×9, 9×12, 10×16
3 dòng: 5×5, 5×7, 7×9
4 dòng: 5×5, 5×7
5 dòng: 5×5
Mã vạch
UPC A&E; EAN 8 & 13; Mã in 128 A, B & C; UCC/EAN 128; Mã in 39; Xen kẽ 2/5
Mã QR
21×21, 25×25, 29×29, 33×33
Chế độ sửa lỗi L, M, Q hoặc H
Mã DataMatrix
10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 8×18, 18×18, 20×20, 22×22, 24×24, 12×26, 26×26, 8×32, 32×32, 12×36, 16×36, 16×48
Chiều cao ký tự
Có thể lựa chọn từ 0.079” (2mm) đến 0.40” (10mm), phụ thuộc vào phông chữ.
Khoảng cách từ đầu in đến sản phẩm
Tối ưu: 0.472” (12mm)
Phạm vi: 0.197” (5mm) đến 0.591” (15mm)
Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng TFT-LCD độ nhạy cao 10 inch
Cảm ứng WYSIWYG để thực hiện chỉnh sửa bản tin
Logo/đồ họa
Có thể tạo qua phần mềm CLARiSOFTTM tùy chọn
(Bắt buộc phải có phần mềm Thiết kế in mã bao bì CLARiSOFT để sử dụng các chức năng
nâng cao)
Bộ ký tự
Tiếng Trung, tiếng Nga/Bulgaria, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ/Scandinavia, tiếng Romania, tiếng Hy Lạp, tiếng Ả Rập, tiếng Nhật/Kanji, tiếng Do Thái, tiếng Hàn, tiếng Đông Âu và châu Âu/châu Mỹ.
Tùy chọn ngôn ngữ và giao diện
Tiếng Anh, tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, Tiếng Serbia, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Trung Phồn thể, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt.
Đầu vào/Đầu ra
Cảm biến phát hiện sản phẩm (Sensor)
Bộ đồng tốc (Encoder)
Đèn báo (Beacon)
Rơ le đầu ra
USB 2.0 (2x)
Ethernet LAN™
Wi-Fi tích hợp
Lưu trữ bản tin
Hơn 250 bản phức tạp
Cấp độ bảo vệ
Tiêu chuẩn IP55, tủ bằng thép không gỉ
Thiết bị điện tử được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP65 (tùy chọn với bộ chống bụi)
Đầu in
Đầu in nhiệt
CleanFlow™ , không yêu cầu khí nhà máy (Tùy chọn)
Đường kính: 1.63 inch (41.3 mm)
Chiều dài: 10.62 inch (269.8 mm)
Dây đầu in
Siêu linh hoạt
Chiều dài: 9.84 inch (3m) tùy chọn 19.69 inch (6m)
Đường kính: 0.91 inch (23mm)
Bán kính cong: 4 inch (101.6mm)
Tiêu thụ dung môi
5.0ml/h(MEK ở 20°C)
Thể tích bình nguyên liệu
Bình mực Smart Cartridge™ 0.740 qt (700 ml)
Dung môi Smart Cartridge™ 0.793 qt (750 ml)
Nhiệt độ/độ ẩm
Từ 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C)
0% đến 90% RH (không có sự ngưng tụ)
Với mỗi loại mực được chọn, việc lắp đặt thực tế có thể yêu cầu thêm các phụ kiện, tùy thuộc vào môi trường sản xuất
Nguồn điện
Nguồn điện: 100-120 / 200-240 VAC, 50/60 Hz, 50 W
Trọng lượng trung bình
Trọng lượng máy (chưa đóng gói): 46.3 lb (21 kg)
Tùy chọn
Hệ thống chống bụi với công nghệ CleanFlow™
Hệ thống làm khô cho độ ẩm cao (cần có khí nén nhà máy)
Bộ kết nối RS232 (bộ chuyển đổi đầu đực từ USB sang chuẩn giao tiếp DIN-5)
Mô-đun SIMPLICiTY™ Workflow
Đủ loại phụ kiện
Đầu in 90 độ
Ngành đồ uống
Chăm sóc cá nhân
CÁC ỨNG DỤNG NGÀNH KHÁC
- Ô tô
- Ngành hàng tiêu dùng đóng gói
Tải tài liệu tại đây
Dây cáp & ống nhựa
Ngành ép đùn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.